QUYẾT ĐỊNH Về việc tặng thưởng cho các giáo viên, các em học sinh đạt danh hiệu giáo viên dạy giỏi và học sinh giỏi cấp huyện, tỉnh trong năm học 2022- 2023.
02/06/2023
Lượt xem: 45
DANH SÁCH
Khen thưởng các giáo viên và học sinh đạt danh hiệu
Giáo viên dạy giỏi và học sinh giỏi cấp huyện, tỉnh năm học 2022- 2023.
1. Danh sách học sinh đạt học sinh giỏi cấp tỉnh
TT
|
Họ và tên
|
Lớp
|
Thành tích
|
Tiền(ngàn đồng)
|
1
|
Nguyễn Anh Thơ
|
9A
|
Giải nhì môn Ngữ Văn
|
200.000
|
2
|
Trương Thục An
|
1B
|
Giải nhì môn Tiếng Việt
|
150.000
|
3
|
Nguyễn Thị Mỹ Linh
|
1B
|
Giải ba môn Tiếng Việt
|
150.000
|
4
|
Nguyễn Gia Tuấn Kiệt
|
1D
|
Giải KK môn Tiếng Việt
|
150.000
|
5
|
Bùi Bình An
|
2B
|
Giải nhì môn Tiếng Việt
|
150.000
|
6
|
Lê Minh Dũng
|
2A
|
Giải ba môn Tiếng Việt
|
150.000
|
7
|
Nguyễn Ngọc Nhi
|
2B
|
Giải KK môn Tiếng Việt
|
150.000
|
8
|
Lê Nguyễn Phương Trang
|
3E
|
Giải nhì môn Tiếng Việt
|
150.000
|
9
|
Nguyễn Thị Thùy Trâm
|
3C
|
Giải ba môn Tiếng Việt
|
150.000
|
10
|
Nguyễn Khánh Hà
|
3E
|
Giải KK môn Tiếng Việt
|
150.000
|
11
|
Tổng: 10 em
|
|
|
1.550.000
|
2. Danh sách học sinh đạt học sinh giỏi cấp huyện
TT
|
Họ và tên
|
Lớp
|
HSG huyện môn
|
Ghi chú
|
1
|
Đậu Thị Như Quỳnh
|
9A
|
Địa lý
|
50.000
|
2
|
Trần Thị Minh Anh
|
9A
|
Địa lý
|
50.000
|
3
|
Nguyễn Thị Như Ngọc
|
9A
|
Địa lý
|
50.000
|
4
|
Nguyễn Như Quỳnh
|
9A
|
GDCD
|
50.000
|
5
|
Nguyễn Thị Như Ngọc
|
9A
|
GDCD
|
50.000
|
6
|
Đậu Thị Như Quỳnh
|
9A
|
Lịch sử
|
50.000
|
7
|
Nguyễn Thị Lê Na
|
9A
|
Lịch sử
|
50.000
|
8
|
Nguyễn Anh Thơ
|
9A
|
Ngữ văn
|
50.000
|
9
|
Nguyễn Nữ Khánh Linh
|
9A
|
Ngữ văn
|
50.000
|
10
|
Trần Thị Kim Thoa
|
9A
|
Sinh học
|
50.000
|
11
|
Nguyễn Thị Mỹ
|
9A
|
Sinh học
|
50.000
|
12
|
Nguyễn Thị Vân Sa
|
9A
|
Vật lý
|
50.000
|
13
|
Nguyễn Trương Khánh Ly
|
8A
|
Địa lý
|
50.000
|
14
|
Lê Thị Anh Thư
|
8A
|
Địa lý
|
50.000
|
15
|
Ngô Quỳnh Trang
|
8A
|
Địa lý
|
50.000
|
16
|
Trần Thị Thuý Nga
|
8A
|
Địa lý
|
50.000
|
17
|
Nguyễn Hoàng Bảo Duy
|
8A
|
Địa lý
|
50.000
|
18
|
Trần Vũ Khánh Linh
|
8A
|
Địa lý
|
50.000
|
19
|
Lê Thị Anh Thư
|
8A
|
GDCD
|
50.000
|
20
|
Trần Thị Khuyên
|
8A
|
GDCD
|
50.000
|
21
|
Hoàng Thị Na
|
8A
|
GDCD
|
50.000
|
22
|
Lê Thị Thắm
|
8A
|
GDCD
|
50.000
|
23
|
Nguyễn Hữu Thiện
|
8A
|
Hóa học
|
50.000
|
24
|
Phạm Thị Ngọc Tâm
|
8A
|
Lịch sử
|
50.000
|
25
|
Nguyễn Thị Thiên
|
8A
|
Lịch sử
|
50.000
|
26
|
Nguyễn Trương Khánh Ly
|
8A
|
Lịch sử
|
50.000
|
27
|
Nguyễn Thị Bảo Ngọc
|
8A
|
Lịch sử
|
50.000
|
28
|
Bùi Lê Thùy Linh
|
8A
|
Ngữ văn
|
50.000
|
29
|
Nguyễn Thanh Tú
|
8A
|
Ngữ văn
|
50.000
|
30
|
Ngô Quỳnh Trang
|
8A
|
Ngữ văn
|
50.000
|
31
|
Phan Gia Hảo
|
8A
|
Tiếng Anh
|
50.000
|
32
|
Nguyễn Thị Thảo My
|
8A
|
Tiếng Anh
|
50.000
|
33
|
Bùi Lê Thùy Linh
|
8A
|
Tiếng Anh
|
50.000
|
34
|
Nguyễn Thị Phương Thuý
|
6C
|
Chỉ huy đội giỏi
|
50.000
|
35
|
Trần Thị Quỳnh Anh
|
5B
|
Toán tuổi thơ
|
50.000
|
36
|
Trần Đăng Quang
|
5B
|
Toán tuổi thơ
|
50.000
|
37
|
Trần Thị Quỳnh Anh
|
5B
|
Chỉ huy đội
|
50.000
|
38
|
Nguyễn Bảo Hân
|
5A
|
Chỉ huy đội
|
50.000
|
39
|
Phạm Nhật Linh
|
5C
|
Chỉ huy đội
|
50.000
|
40
|
Tổng 39 em
|
|
|
1.950.000
|
3. Danh sách giáo viên giỏi cấp tỉnh
TT
|
Họ và tên
|
Trường
|
Tiền(ngàn đồng)
|
1
|
Lương Thị Thu Phương
|
Tiểu học
|
200.000
|
2
|
Tổng: 1 giáo viên
|
|
200.000
|
4. Danh sách giáo viên giỏi cấp huyện
TT
|
Họ và tên
|
Trường
|
Tiền(ngàn đồng)
|
1
|
Nguyễn Thị Hồng Phương
|
Tiểu học
|
100.000
|
2
|
Lê Thị Hải Lý
|
Tiểu học
|
100.000
|
3
|
Nguyễn Thị Duyên
|
Mầm non
|
100.000
|
4
|
Ngô Thị Linh
|
Mầm non
|
100.000
|
5
|
Nguyễn Thị Thanh Thiên
|
Mầm non
|
100.000
|
6
|
Nguyễn Thị Cảnh
|
Mầm non
|
100.000
|
7
|
Phạm Thị Sang
|
Mầm non
|
100.000
|
8
|
Ngô Thị Phúc
|
Mầm non
|
100.000
|
9
|
Trần Thị Mai
|
Mầm non
|
100.000
|
2
|
Tổng: 9 giáo viên
|
|
900.000
|
TH